Từ điển Thiều Chửu
論 - luận/luân
① Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận 公論 lời bàn chung của số đông người bàn, dư luận 輿論 lời bàn của xã hội công chúng. ||② Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận. ||③ Xử án. ||④ Nghĩ. ||⑤ Kén chọn. ||⑥ So sánh. Cũng đọc là chữ luân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
論 - luận
Bàn bạc — Phê bình — Thể văn trong đó người làm văn bàn cãi về một vấn đề gì.


辯論 - biện luận || 評論 - bình luận || 蓋棺論定 - cái quan luận định || 高論 - cao luận || 眾論 - chúng luận || 公論 - công luận || 大越通鑒總論 - đại việt thông giám tổng luận || 輿論 - dư luận || 系論 - hệ luận || 結論 - kết luận || 概論 - khái luận || 立論 - lập luận || 理論 - lí luận || 論證 - luận chứng || 論功 - luận công || 論據 - luận cứ || 論談 - luận đàm || 論題 - luận đề || 論調 - luận điệu || 論定 - luận định || 論解 - luận giải || 論理 - luận lí || 論言 - luận ngôn || 論語 - luận ngữ || 論語演歌 - luận ngữ diễn ca || 論文 - luận văn || 擬論 - nghĩ luận || 議論 - nghị luận || 言論 - ngôn luận || 氾論 - phiếm luận || 泛論 - phiếm luận || 策論 - sách luận || 史論 - sử luận || 推論 - suy luận || 三段論 - tam đoạn luận || 參論 - tham luận || 討論 - thảo luận || 時論 - thời luận || 總論 - tổng luận || 爭論 - tranh luận || 緖論 - tự luận || 無論 - vô luận || 社論 - xã luận || 侈論 - xỉ luận ||